STT |
Nhóm ngành |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm ngưỡng ĐBCLĐV |
1 |
GD1 |
- Sư phạm Toán - Sư phạm Vật lý - Sư phạm Hoá học - Sư phạm Sinh học - Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20.0 |
2 |
GD2 |
- Sư phạm Ngữ văn - Sư phạm Lịch sử - Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
20.0 |
3 |
GD3 |
- Khoa học giáo dục - Quản trị Chất lượng giáo dục - Quản trị Công nghệ giáo dục - Quản trị trường học - Tham vấn học dường |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20.0 |
STT |
Nhóm ngành |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm ngưỡng ĐBCLĐV |
4 |
GD4 |
Giáo dục Tiểu học |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20.0 |
5 |
GD5 |
Giáo dục Mầm non* |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20.0 |
* Thí sinh phải tham gia và có kết quả “Đạt” ở bài đánh giá năng khiếu theo quy định của Trường Đại học Giáo dục.